TOÁN 6 TUẦN 23
Tải về ( Số học)
Tải về (Hình học)
MÔN TOÁN - LỚP 6
Năm học: 2017 – 2018
Cấp độ
Chủ đề
|
Nhận biêt
|
Thông hiểu
|
Vận dung
|
Tổng
|
|||||||
Cấp độ Thấp
|
Cấp độ Cao
|
||||||||||
TNKQ
|
TL
|
TNKQ
|
TL
|
TNKQ
|
TL
|
TNKQ
|
TL
|
TNKQ
|
TL
|
||
Cộng hai số nguyên
Số câu hỏi :
Số điểm :
TL % :
|
Thực hiện phép tính
(c1,c2)
|
Thực hiện phép tính
(c3)
|
-Cộng hai số nguyên cùng
dấu; cộng hia số nguyên khác dấu (c1, c2)
|
Thực hiện phép tính
(C4)
|
|||||||
2
0,5
5,0
|
1
0,25
2,5
|
2
2.5
25 %
|
1
0,25
2,5
|
4
1,0
10,0
|
2
2.5
25 %
|
||||||
Trừ số nguyên
Số câu hỏi :
Số điểm :
TL % :
|
Thực hiện phép tính
(c5,c6)
|
Thực hiện trừ hai số nguyên
(c3)
|
Thực hiện phép tính
(c7)
|
||||||||
2
0,5
5,0
|
1
1.0
10 %
|
1
0,25
2,5
|
3
0,75
7,5
|
1
1.0
10 %
|
|||||||
Nhân các số nguyên
Số câu hỏi :
Số điểm :
TL % :
|
Thực hiện phép tính
(c8)
|
Thực hiện phép tính
(c9)
|
Thực hiện phép tính
(c10)
|
Nhân hai số nguyên cùng
dấu, trái dấu (c4)
|
|||||||
1
0,25
2,5
|
1
0,25
2,5
|
1
0,25
2,5
|
1
1,0
10 %
|
3
0,75
7,5
|
1
1,0
10 %
|
||||||
-số nguyên âm, số đối, quy tắc chuyển vế.
-Vận dụng tổng hợp các phép tính
Số câu hỏi :
Số điểm :
TL % :
|
Tìm số
(c11, c12)
|
Tìm số nguyên x, sử dụng
tính chất kết hợp, tìm ước của số nguyên (C5,C6,C7)
|
|||||||||
2
0,5
5,0
|
3
1.5
15 %
|
2
0,5
5,0
|
3
1.5
15 %
|
||||||||
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
|
1
0,25
2,5
|
7
1,75
17,5
|
2
0,5
5,0
|
7
6,0
60 %
|
2
0,5
5,0
|
12
3
30 %
|
7
7,0
70 %
|
||||
Trường THCS Thuận Bình Đề kiểm tra 1 tiết
Môn
: Số học 6
Năm
học : 2018-2019
I. TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1: (-4) + (-5)
=
a) 9 b) -9 c)
1 d)
- 1
Câu 2: 12 +
(-14)
a) 16 b)
-16 c) -2 d) 2
Câu 3: Chọn câu đúng
trong các câu sau
a) (-10) > (-6) + (-3) b) |-2|
+ 3 = 5
c) |-2| + 3 = 1
d) 2 + |-3|= -1
Câu 4: 4 + (-5) +
(-6)
a) 7 b)
15 c) -15 d)
-7
Câu 5: 7 – 9 =
a) -2 b) 2 c) 16 d) -16
Câu 6: (-12) – 34 =
a) 22 b) -22 c)
- 46 d) 46
Câu 7: (2 - 5) - |
-8|
a) 11 b) -11 c)
5 d)
-5
Câu 8: ( -6) . 7 =
a) 13 b)
1 c) 42 d) -42
Câu 9: (- 4) . (-2)
.3 =
a) -24 b) 24 c) 42 d) -42
Câu 10: 5.(-3) +
(-3).2
a) -15 b)
- 12 c) -16 d) -21
Câu 11: Biết x + 7 = 1 thì x =
a) 6 b) -6 c) 8 d) -8
Câu 12: Số đối của (-2019) là
a) 2091 b) 2019 c) -2019 d)
không có
II. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1
(2.0 đ) Tính
a) (-9)
+ ( -5) b) (-8) + (
-12)
Câu 2
(2.0 đ) Tính
a) (-6 ) + 2 b) 10 + ( -9)
Câu 3
(0,5đ) Tính
a) 9 - (-5) b) (-8) - 10
Câu 4
(1đ) Tính
a) 18 .(-6) b) (-14) . ( -12)
Câu 5 (0,5đ)
Tính (7 – 9 + 1 – 4 ).(8 -4 +7) - |-3| .|-7|
Câu 6 (0,5đ):
Tìm x , biết
(2x – 5) + 17 = 6
Câu 7 (0,5đ):
Tìm cặp số nguyên x, y sao cho x.y =
-6
HẾT./.
DUYỆT CỦA BGH
GV RA ĐỀ
ĐÁP ÁN – HDC
I./ TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu đúng
đạt 0,25đ
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
b
|
c
|
b
|
d
|
a
|
c
|
b
|
d
|
b
|
d
|
b
|
b
|
II. TỰ LUẬN
Câu 1:
a) (-9) + (-5)
= - (9 + 5) = - 14 -------------
0,5đ ------------- 0,5đ
b) (-12) + (-12) = -(12 + 8) = - 20 ------------- 0,5đ ------------- 0,5đ
Câu 2:
a) (-6) + 2 = -
(6 - 2) = - 4 ------------- 0,25đ ------------- 0,25đ
b) 10 + ( -9) =
10 - 9 = 1 ------------- 0,25đ
------------- 0,25đ
Câu 3:
a) 9 - (-5) = 9
+ 5 = 14 ------------- 0,25đ
b) (-8) - 10 = (-8) + (-10) = -(8 + 10) = -18
------------- 0,25đ
Câu 4:
a) 18. (-6) = -
108 ------------- 0,5đ
b) (-14) . (-12) = 168 ------------- 0,5đ
Câu 5:
(7 – 9 + 1 – 4 ).(8 - 4 +7) -
|-3| .|-7| = 34 ------------- 0,5đ
Học sinh tính bằng nhiều cách, nhưng phải có
trình bài cách làm
không chia nhỏ thang điểm câu này
Câu 6:
(2x – 5) + 17 = 6
2x - 5 = -11 -------------
0,25đ
2x = -6
x = -3 -------------
0,25đ
Câu 7:
(x, y) = (2,-3) hoặc (x, y) =
(-2,3)
hoặc (x, y) = (-3,2) hoặc (x,
y) = (3,-2)
------------- 0,5đ
Học sinh tính bằng nhiều
cách, nhưng phải có trình bài cách làm
không chia nhỏ thang điểm câu này
HẾT./.
T69 Trang
Tiết 69 Tuần 23
Ngày dạy :
ÔN TẬP CHƯƠNG II
I . / MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1.Về kiến thức: Hệ thống lại các kiến cơ bản của chương II.
2. Kĩ năng : Rèn luyện lại các kĩ năng tính toán còn yếu của HS.
3.Thái độ: Tính toán chính xác các phép toán trên số nguyên.
4. Định hướng phát triển năng lực:
a) Năng lực chung: Tự học; giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, tính toán.
b) Năng lực chuyên biệt: Vận dụng các quy tắc tính toán trên tập số nguyên
II. / CHUẨN BỊ
GV: bảng phụ, phiếu học tập, sgk, sách giáo viên, phiếu bài tập
HS: ôn bài, xem trước bài học ở sgk, giấy nháp, làm bài tập gv đã giao của tiết học trước.
III/. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP – D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
HOẠT ĐỘNG GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC
1- Viết tập hợp Z các số nguyên?
2- a) Viết số đối của số nguyên a
b) Số đối của a có thể là số dương? Số âm? Số 0?
c) Số nguyên nào bằng số đối của nó
3- a) Giá trị tuyệt đối của a là gì?
b) Giá trị tuyệt đối của a có thể là số dương? Số âm? Số 0
4- Phát biểu quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên?
5- Viết dưới dạng công thức các tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên?
(?) Nhắc lại quy tắc cộng các số nguyên âm? Cộng hai số nguyên âm khác dấu?
(?)Nhắc lại quy tắc trừ hai số nguyên?
Lý thuyết
1- Z = … -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3 …
2- a) Số đối của a là -a
b) Số đối của a có thể là số dương, số âm, số 0
c) Số 0 bằng số đối của nó
3- a) Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a
b) Có thể là số dương hoặc số 0 (không là só âm)
4- Xem SGK
5- Xem SGK
Bài tập
Tính các tổng sau
a) [(-13) + (-15)] + (-8)
= -28 + (-8) = -36
b) 500 - (-200) - 210 - 100
= (500 + 200) - (210 + 100)
= 700 - 310 = 390
c) -(-129) + (-119) - 301 + 12
= 129 + (-119) - 301 + 12
= 10 - 289 = -279
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG
Giải đáp thắc mắc của HS (nếu có)
- BTVN 114, 115, 116, 117, 118/99
- Chuẩn bị: Ôn tập (tt)
No comments:
Post a Comment